Để đáp ứng cho môi trường làm việc khắc nghiệt của lò quay, công ty chúng tôi đã nghiên cứu và phát triển dòng sản phẩm bê tông chịu lửa bền kiềm, chịu mài mòn, có độ chịu lửa cao. Các sản phẩm bê tông này được ứng dụng công nghệ bê tông ít xi măng, đóng rắn đặc biệt nhanh để rút ngắn thời gian thi công, giảm thiểu thời gian dừng và sửa chữa lò và giúp khách hàng có thể đưa lò trở lại hoạt động trong thời gian ngắn nhất. Thời gian thi công được giảm thiều cũng đồng nghĩa với việc thời gian chạy lò được tăng lên, giúp khách hàng tiết kiệm được một khoản lớn chi phí bảo trì đồng thời còn gia tăng, cải thiện công suất của nhà máy xi măng.
Dưới đây là một số sản phẩm bê tông chịu lửa của công ty CP. BẢO TRÌ LÒ Việt Nam:
- Các sản phẩm bê tông chịu lửa bền kiềm, bền cơ học thông thường: KILNCAST-13, KILNCAST-15, KILNCAST-M60, KILNCAST-L60, KILNCAST-S10. Với tính chịu bám dính, ăn mòn kiềm cao và cường độ tốt, các sản phẩm này đươc sử dụng trong các cyclone tháp trao đổi nhiệt, buồng đầu lò, calciner và chụp mui lò (Kiln hood).
- Các sản phẩm bê tông chịu lửa bền cơ học, chịu mài mòn: KILNCAST-90, KILNCAST-S30, KILNCAST-S40,
KILNCAST-S60: Các sản phẩm này có chứa Silicon Carbide (SiC), là một trong những vật liệu cứng nhất, với độ cứng Mohr 9, chỉ đứng sau kim cương. Thành phần SiC cao giúp các sản phẩm bê tông này chịu đựng được ăn mòn cơ học tại các vị trí như guốc lò, đầu vào lò. Các sản phẩm này đồng thời cũng có độ bền kiềm cao, chịu đựng được sự ăn mòn, bám dính kiềm tại các vị trí này.
Công ty Bảo trì lò Việt Nam cũng luôn sãn sàng tư vấn miễn phí cho khách hàng về lĩnh vực xây dựng lò quay và các sản phẩm bê tông chịu lửa cần dùng cho từng vị trí, kèm theo những lưu ý trong quá trình sử dụng lò để đảm bảo tuổi thọ sử dụng và chất lượng sản phẩm tốt nhất.
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHÍNH/MAIN PROPERTIES |
|
Tên và ký hiệu sản phẩm/ Product name |
Bê tông chịu lửa
KILNCAST 15LC |
|
|
Al2O3, (%) |
60,3 |
|
Khối lượng thể tích/Bulk density, (g/cm3) |
2,4 |
|
Độ bền nén nguội sau sấy 110 0C/
Cold crushing strength after heating at 110 0C , (Mpa) |
51,5 |
|
Độ bền nén nguội sau nung 1000 0C/
Cold crushing strength after heatiing at 1000 0C , (Mpa) |
75,7 |
|
Cỡ hạt/ Grain size, (mm) |
0-5 |
|
Lượng nước trộn/ Water addition, (%) |
7,0-9,0 |
|
Nhiệt độ sử dụng tối đa/ Max Service temp, (0C) |
1500 |
|